• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
  • Pinyin: Rèn
  • Âm hán việt: Nhận
  • Nét bút:ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻刃
  • Thương hiệt:OSHI (人尸竹戈)
  • Bảng mã:U+4EDE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 仞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 仞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhận). Bộ Nhân (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Nhận”, nhà Chu định 8 thước là một “nhận” (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ). Từ ghép với : Đến vực sâu trăm nhận (Tuân tử) Chi tiết hơn...

Nhận

Từ điển phổ thông

  • nhận (đơn vị đo thời nhà Chu, bằng 1/8 trượng)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhận, nhà Chu định tám thước là một nhận (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhận (đơn vị đo chiều dài, đời Chu 8 thước là một nhận, khoảng 6, 48m bây giờ)

- Đến vực sâu trăm nhận (Tuân tử)

* ③ Đầy (dùng như 牣)

- , Đầy ắp ở bên trong, không thể nhớ xuể (Sử kí)

* ④ Thừa nhận (dùng như 認)

- Nếu không phải việc đó thì đừng nhận (Hoài Nam tử).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Nhận”, nhà Chu định 8 thước là một “nhận” (chừng sáu thước bốn tấc tám phân bây giờ)

- “A ông diệc đại hội hội! Như thử nhất tuyến chi thằng, dục ngã phụ chi dĩ đăng vạn nhận chi cao thiên, thảng trung đạo đoạn tuyệt, hài cốt hà tồn hĩ” ! , , , (Thâu đào ) Ông già cũng hồ đồ quá! Một sợi dây thừng như thế này, muốn tôi bám vào để leo lên trời cao hàng vạn nhận, nếu nửa chừng đứt dây, thì hình hài xương xẩu làm sao mà còn?

Trích: Liêu trai chí dị