• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Xúc
  • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻足
  • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
  • Bảng mã:U+4FC3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 促

  • Cách viết khác

    𧻻

Ý nghĩa của từ 促 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xúc). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: vội vã, gấp, Thúc dục., Gấp gáp, vội vã, cần kíp, Thúc giục, thôi thúc, Sát, gần. Từ ghép với : Gấp gáp, thúc bách, gấp rút, Ngắn gấp, Đốc thúc, Thôi thúc, thúc giục, Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. Chi tiết hơn...

Xúc

Từ điển phổ thông

  • vội vã, gấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc, như cấp xúc vội gấp, đoản xúc ngắn gặt, xuyễn xúc thở gặt, v.v.
  • Thúc dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn

- Gấp gáp, thúc bách, gấp rút

- Ngắn gấp

- Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí)

* ② Thúc giục, thúc đẩy

- Đốc thúc

- Thôi thúc, thúc giục

* ③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh

- Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh.

* 促膝談心

- xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Gấp gáp, vội vã, cần kíp

- “cấp xúc” gấp rút

- “đoản xúc” ngắn gấp.

Động từ
* Thúc giục, thôi thúc

- “Xúc Triệu binh cức nhập quan” (Trần Thiệp thế gia ) Thúc giục quân Triệu mau vào cửa ải.

Trích: “đốc xúc” thúc giục, “thôi xúc” hối thúc. Sử Kí

* Sát, gần

- “xúc tất đàm tâm” sát gối tâm sự, chuyện trò thân mật.

Danh từ
* § Xem “xúc chức”