- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Dié
, Yì
- Âm hán việt:
Dật
Điệt
- Nét bút:ノ丨ノ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻失
- Thương hiệt:OHQO (人竹手人)
- Bảng mã:U+4F5A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 佚
Ý nghĩa của từ 佚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佚 (Dật, điệt). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨ノ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nhàn rỗi, 2. ẩn, trốn, Mất, tán thất, Bị mất, Tốt đẹp. Từ ghép với 佚 : “tán dật” 散佚 tán thất., “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán., “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng., “tán dật” 散佚 tán thất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rồi, như an dật 安佚 yên rồi.
- Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Bị mất
- “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
* Buông thả, phóng đãng
- “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung
- “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
Danh từ
* Lỗi lầm
- “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
Trích: Thương quân thư 商君書
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Bị mất
- “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
* Buông thả, phóng đãng
- “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung
- “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
Danh từ
* Lỗi lầm
- “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
Trích: Thương quân thư 商君書