- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
- Pinyin:
Cāng
- Âm hán việt:
Sảng
Thương
Thảng
Xương
- Nét bút:ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱亽⿸𠁣口
- Thương hiệt:OIAR (人戈日口)
- Bảng mã:U+5009
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 倉
-
Giản thể
仓
-
Cách viết khác
仺
艙
𡶍
Ý nghĩa của từ 倉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 倉 (Sảng, Thương, Thảng, Xương). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: kho, vựa, Chỗ để tồn trữ các loại cốc, Kho, vựa, Khoang thuyền, Họ “Thương”. Từ ghép với 倉 : 穀倉 Kho lúa, vựa thóc, 糧食滿倉 Lương thực đầy kho, 倉海 Biển xanh, “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo., “Thương Cát” 倉葛. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bịch đựng thóc.
- Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
- Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kho, vựa
- 穀倉 Kho lúa, vựa thóc
- 糧食滿倉 Lương thực đầy kho
* ② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ để tồn trữ các loại cốc
- “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
* Kho, vựa
- “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
Trích: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. Pháp Hoa Kinh 法華經
Tính từ
* Xanh
- “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
Trích: Lễ Kí 禮記
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bịch đựng thóc.
- Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp.
- Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ để tồn trữ các loại cốc
- “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
* Kho, vựa
- “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
Trích: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. Pháp Hoa Kinh 法華經
Tính từ
* Xanh
- “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
Trích: Lễ Kí 禮記