• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Jū , Jù
  • Âm hán việt: Câu
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻具
  • Thương hiệt:OBMC (人月一金)
  • Bảng mã:U+4FF1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 俱

  • Cách viết khác

    𥟭

Ý nghĩa của từ 俱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Câu). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đều, tất cả, Đi cùng, đi theo, Đều, cùng. Từ ghép với : Cha mẹ đều còn cả, Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại, Tang chứng đều có cả Chi tiết hơn...

Câu

Từ điển phổ thông

  • đều, tất cả

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, như phụ mẫu câu tồn cha mẹ đều còn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đủ cả, đều

- Cha mẹ đều còn cả

- Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại

- Tang chứng đều có cả

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi cùng, đi theo

- “Lục nguyệt, Hán vương xuất Thành Cao, đông độ Hà, độc dữ Đằng Công câu” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Tháng sáu, Hán Vương ra khỏi Thành Cao, về phía đông qua (Hoàng) Hà, với một mình Đằng Công đi cùng.

Trích: Sử Kí

Phó từ
* Đều, cùng

- “Câu độc sổ hàng thư” (Tặng hữu nhân ) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.

Trích: “phụ mẫu câu tồn” cha mẹ đều còn. Nguyễn Trãi