Các biến thể (Dị thể) của 仄
側 庂 𠨮 𠨻 𠩩 𤴩
Đọc nhanh: 仄 (Trắc). Bộ Nhân 人 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. nghiêng ngả, 2. âm trắc, Nghiêng, Chật, hẹp, Áy náy, trong lòng không yên. Từ ghép với 仄 : 偏仄 Chật hẹp, 昆山之仄 Bên núi Côn Sơn (Hán thư), trắc thanh [zèsheng] Tiếng trắc, âm trắc. Chi tiết hơn...
- trắc thanh [zèsheng] Tiếng trắc, âm trắc.
- “Thập ma nan sự, dã trị đắc khứ học! Bất quá thị khởi, thừa, chuyển, hợp, đương trung thừa, chuyển thị lưỡng phó đối tử, bình thanh đối trắc thanh, hư đích đối hư đích, thật đích đối thật đích” 什麼難事, 也值得去學! 不過是起, 承, 轉, 合, 當中承, 轉是兩副對子, 平聲對仄聲, 虛的對虛的, 實的對實的 (Đệ tứ thập bát hồi) (Làm thơ) có gì khó mà phải học? Chẳng qua chỉ có khai, thừa, chuyển, hợp, trong đó thừa và chuyển đều là hai vế đối nhau, tiếng bằng đối với tiếng trắc, hư đối với hư, thực đối với thực.