• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin: Móu
  • Âm hán việt: Mâu
  • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻牟
  • Thương hiệt:OIHQ (人戈竹手)
  • Bảng mã:U+4F94
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 侔

  • Cách viết khác

    𠉖

Ý nghĩa của từ 侔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mâu). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ngang nhau, bằng nhau, Sánh với, so sánh, Đoạt, lấy. Từ ghép với : Công lao ngang nhau. Chi tiết hơn...

Mâu

Từ điển phổ thông

  • đều, ngang hàng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðều, là ngang hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngang nhau, bằng nhau

- Công lao ngang nhau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngang nhau, bằng nhau

- “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” , , (Minh phụng kí , Dương Công hặc gian ).

Trích: Vương Thế Trinh

* Sánh với, so sánh

- “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” (Côn sơn ca ) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.

Trích: Nguyễn Trãi

* Đoạt, lấy

- “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” (Ngũ đố ).

Trích: Hàn Phi Tử