• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Shù , Yú , Yù
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱亼刖
  • Thương hiệt:OMBN (人一月弓)
  • Bảng mã:U+4FDE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 俞

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 俞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du, Dũ). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Khoét thân cây làm thuyền, Biểu thị đáp ứng, đồng ý, Họ “Du”, Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông, Càng thêm. Từ ghép với : ? Nhà vua nói, du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;, An nhiên Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • phải, vâng (lời đáp lại)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phải, vâng, lời nói đáp lại, như phụng chỉ vua đã ưng cho gọi là du duẫn . Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) (thán) Phải, vâng, dạ (dùng để đáp lời, tỏ ý ưng thuận)

- ? Nhà vua nói

* ② (văn) Đồng ý

- Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng

* 俞允

- du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;

* ③ (văn) An, yên ổn

- An nhiên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khoét thân cây làm thuyền
* Biểu thị đáp ứng, đồng ý

- “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” , , . , , , (Triệu Phổ truyện ) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.

Trích: “du duẫn” cho phép. Tống sử

Danh từ
* Họ “Du”
* Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông
Phó từ
* Càng thêm
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khoét thân cây làm thuyền
* Biểu thị đáp ứng, đồng ý

- “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” , , . , , , (Triệu Phổ truyện ) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.

Trích: “du duẫn” cho phép. Tống sử

Danh từ
* Họ “Du”
* Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông
Phó từ
* Càng thêm