Các biến thể (Dị thể) của 俞
兪
Đọc nhanh: 俞 (Du, Dũ). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: Khoét thân cây làm thuyền, Biểu thị đáp ứng, đồng ý, Họ “Du”, Tên nước ngày xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông, Càng thêm. Từ ghép với 俞 : 帝曰:俞,予聞,如何? Nhà vua nói, du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;, 俞然 An nhiên Chi tiết hơn...
- du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép;
- “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.
- “Thái tổ nộ thậm, khởi, Phổ diệc tùy chi. Thái Tổ nhập cung, Phổ lập ư cung môn, cửu chi bất khứ, cánh đắc du duẫn” 太祖怒甚, 起, 普亦隨之. 太祖入宮, 普立於宮門, 久之不去, 竟得俞允 (Triệu Phổ truyện 趙普傳) Thái Tổ giận lắm, đứng dậy, (Triệu) Phổ cũng đi theo, Thái Tổ vào cung, Phổ đứng ở cửa cung, lâu mà không đi, sau cùng được cho phép.