- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiā
- Âm hán việt:
Giai
- Nét bút:ノ丨一丨一一丨一
- Lục thư:Hội ý & hình thanh
- Hình thái:⿰亻圭
- Thương hiệt:OGG (人土土)
- Bảng mã:U+4F73
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 佳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佳 (Giai). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 1. đẹp, 2. tốt, Tốt., Tốt, quý, hay, Đẹp. Từ ghép với 佳 : 成績頗佳 Thành tích khá tốt, 佳話 Lời nói hay, giai thoại, 佳作 Tác phẩm hay., “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt.
- Ðẹp, như giai nhân 佳人 con gái đẹp, người đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tốt, đẹp
- 成績頗佳 Thành tích khá tốt
* ② Hay
- 佳話 Lời nói hay, giai thoại
- 佳作 Tác phẩm hay.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt, quý, hay
- “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Đẹp
- “giai nhân” 佳人 con gái đẹp, người đẹp.