• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
  • Pinyin: Jǐn , Jìn
  • Âm hán việt: Cẩn Cận
  • Nét bút:ノ丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻又
  • Thương hiệt:OE (人水)
  • Bảng mã:U+4EC5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 仅

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 仅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cẩn, Cận). Bộ Nhân (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Từ ghép với : Chỉ đủ ăn thôi, Chỉ mới một tháng. Xem [jìn]., Ngót một vạn quân. Xem [jên]. Chi tiết hơn...

Cẩn
Cận

Từ điển phổ thông

  • chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mới, chỉ, (không) những

- Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc.

* 僅僅cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới

- Chỉ đủ ăn thôi

- Chỉ mới một tháng. Xem [jìn].

Từ điển phổ thông

  • chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngót

- Ngót một vạn quân. Xem [jên].