• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
  • Pinyin: Chāng
  • Âm hán việt: Trành
  • Nét bút:ノ丨一丨一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻長
  • Thương hiệt:OSMV (人尸一女)
  • Bảng mã:U+5000
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 倀

  • Cách viết khác

    𩳤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 倀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 倀 (Trành). Bộ Nhân (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: lông bông, Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả, Hùm tinh, § Xem “trành trành” 倀倀. Từ ghép với 倀 : Xem 倀 [wèihư zuò chang], 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu. Chi tiết hơn...

Trành

Từ điển phổ thông

  • lông bông

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông bông, như trành trành vô sở tri 倀倀 lông bông chẳng có đường lối nào.
  • Ngày xưa bảo rằng hổ ăn thịt người, hồn người không biết đi đâu, lại theo con hổ, để đưa hổ về ăn thịt người khác, vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là trành.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ma cọp, hùm tinh

- Xem 倀 [wèihư zuò chang]

* ② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông

- 倀倀 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người có hành vi rồ dại, ngông cuồng chẳng biết gì cả
* Hùm tinh

- Vì thế những kẻ giúp kẻ ác làm ác đều gọi là “trành”. “vị hổ tác trành” 倀 giúp người làm ác.

Phó từ
* § Xem “trành trành” 倀倀