• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:ノ丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻令
  • Thương hiệt:OOII (人人戈戈)
  • Bảng mã:U+4F36
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 伶

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 伶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Linh). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa, Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc), Họ “Linh”, Mẫn tiệp, thông minh. Từ ghép với : Đào kép hát, Đào kép có tiếng, Đào kép lành nghề, Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 㣔, “ưu linh” phường chèo Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • 1. diễn viên, người diễn, đào kép
  • 2. lẻ loi, cô độc
  • 3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Linh Luân tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan .
  • Ưu linh phường chèo.
  • Lẻ, như linh đinh cô khổ lênh đênh khổ sở.
  • Nhanh nhẹn, như linh lị lanh lẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (cũ) Diễn viên (tuồng...)

- Đào kép hát

- Đào kép có tiếng

- Cô đào

- Đào kép lành nghề

* ② Lẻ loi, cô độc

- Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv.

* 伶俜

- linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa

- “ưu linh” phường chèo

- “danh linh” đào kép có tiếng.

* Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc)
* Họ “Linh”

- “Linh Luân” là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” .

Tính từ
* Mẫn tiệp, thông minh

- “linh lị” thông minh, lanh lẹ.