- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Nìng
- Âm hán việt:
Nịnh
- Nét bút:ノ丨一一フノ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸仁女
- Thương hiệt:OMMV (人一一女)
- Bảng mã:U+4F5E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 佞
Ý nghĩa của từ 佞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佞 (Nịnh). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一一フノ一). Ý nghĩa là: 1. tài giỏi, 2. nịnh nọt, Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình), Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người, Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. Từ ghép với 佞 : 姦佞 Gian nịnh, 不佞 Bất tài., “bất nịnh” 不佞 kẻ bất tài này., “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối, “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh 不佞 kẻ chẳng tài này.
- Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình)
- “bất nịnh” 不佞 kẻ bất tài này.
* Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người
- “gian nịnh” 奸佞 người ton hót gian dối
- “tà nịnh” 邪佞 kẻ nịnh bợ gian tà.
Động từ
* Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị
- “nịnh siểm” 佞諂 nịnh nọt.
* Làm cho mê hoặc
- “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” 奸聲入耳佞人心 (Lập bộ kĩ 立部伎) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
Trích: Nguyên Chẩn 元稹
* Mê muội, mê đắm vào sự gì
- “nịnh Phật” 佞佛 mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
Tính từ
* Khéo ton hót, khéo bợ đỡ
- “nịnh thần” 佞臣 bề tôi tâng bốc vua.