- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Cì
- Âm hán việt:
Thứ
- Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻次
- Thương hiệt:OIMO (人戈一人)
- Bảng mã:U+4F7D
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 佽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佽 (Thứ). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: tiện lợi, Giúp đỡ., Giúp đỡ, bang trợ, “Thứ phi” 佽飛 ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giúp đỡ, bang trợ
- “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” 人無兄弟, 胡不佽焉 (Đường phong 唐風, Đệ đỗ 杕杜) Người không có anh em, Sao không trợ giúp?
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* “Thứ phi” 佽飛 ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt)