• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dật
  • Nét bút:ノ丨ノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰亻䏌
  • Thương hiệt:OCB (人金月)
  • Bảng mã:U+4F7E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 佾

  • Cách viết khác

    𢔍

Ý nghĩa của từ 佾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dật). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hàng “dật”. Từ ghép với : Lối múa bát dật (thời xưa). Chi tiết hơn...

Dật

Từ điển phổ thông

  • hàng dật (trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hàng dật. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài hát, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Hàng dật (trong cuộc múa hát của thiên tử tổ chức thời xưa, gầm 64 người, mỗi hàng 8 người là một hàng dật)

- Người trai trẻ múa hát thời xưa trong triều đình hoặc đền miếu vào những dịp lễ lớn

- Lối múa bát dật (thời xưa).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hàng “dật”

- Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, tám hàng, mỗi hàng tám người gọi là múa “bát dật” .