• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
  • Pinyin: Shì
  • Âm hán việt: Thị
  • Nét bút:ノ丨一丨一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻寺
  • Thương hiệt:OGDI (人土木戈)
  • Bảng mã:U+4F8D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 侍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thị). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Trông nom, săn sóc, dưỡng, Hầu hạ, phục dịch, Người hầu, Nói tắt của “thị sanh” : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, Họ “Thị”. Từ ghép với : Săn sóc người bệnh., “nội thị” kẻ hầu trong, “nữ thị” người hầu gái. Chi tiết hơn...

Thị

Từ điển phổ thông

  • thân cận, gần gũi

Từ điển Thiều Chửu

  • Hầu, như thị toạ ngồi hầu.
  • Kẻ hầu, như nội thị kẻ hầu trong.
  • Lời nói nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên, như thị sinh vào hàn lâm sau người ba khoa thì tự xưng là thị sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hầu hạ, săn sóc

- Săn sóc người bệnh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trông nom, săn sóc, dưỡng

- “Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã” , (Dị dụng ).

Trích: “phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm” săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. Lã Thị Xuân Thu

* Hầu hạ, phục dịch

- “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” , (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.

Trích: “thị tọa” ngồi hầu. Thủy hử truyện

Danh từ
* Người hầu

- “nội thị” kẻ hầu trong

- “nữ thị” người hầu gái.

* Nói tắt của “thị sanh” : (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên

- (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”.

* Họ “Thị”