• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Fǔ , Miǎn
  • Âm hán việt: Miễn Phủ
  • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフ
  • Hình thái:⿰亻免
  • Thương hiệt:ONAU (人弓日山)
  • Bảng mã:U+4FDB
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 俛

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 俛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Phủ). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: hô hào, cổ vũ, Cúi, Cúi. Từ ghép với : Gượng theo, c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi. Chi tiết hơn...

Miễn
Phủ

Từ điển phổ thông

  • hô hào, cổ vũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ . Một âm là miễn.
  • Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 僶俛mẫn miễn [mênmiăn] a. Gắng gỏi, gắng sức; b. (văn) Miễn cưỡng, gượng

- Gượng theo

- c. (văn) (Thời gian) ngắn ngủi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cúi

- “Phủ nhi bất đáp” (Hậu Xích Bích phú ) Cúi đầu mà không trả lời.

Trích: Tô Thức

Từ điển Thiều Chửu

  • Cúi, cùng nghĩa với chữ phủ . Một âm là miễn.
  • Gắng, cùng nghĩa với chữ miễn .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cúi

- “Phủ nhi bất đáp” (Hậu Xích Bích phú ) Cúi đầu mà không trả lời.

Trích: Tô Thức