• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Pí , Pǐ
  • Âm hán việt: Tỳ Tỷ
  • Nét bút:ノ丨一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻比
  • Thương hiệt:OPP (人心心)
  • Bảng mã:U+4EF3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 仳

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 仳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tỳ, Tỷ). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: chia rẽ, Chia lìa, phân li. Từ ghép với : tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;, Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Tỳ
Tỷ
Âm:

Tỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 仳倠

- tì tuy [písui] (văn) ① Người con gái xấu;

Từ điển phổ thông

  • chia rẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Lìa rẽ, như tỉ li lìa rẽ (vợ chồng li dị nhau).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 仳離tỉ li [pêlí] Vợ bị chồng bỏ

- Có người vợ bị chồng bỏ rơi (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chia lìa, phân li

- “Hữu nữ tỉ li, Xuyết kì khấp hĩ” , (Vương phong , Trung cốc hữu thôi ) Có người vợ bị chia lìa, Sụt sùi khóc lóc.

Trích: “tỉ li” chia lìa. Thi Kinh