- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Tuō
, Tuó
, Tuò
, Yí
- Âm hán việt:
Tha
Đà
- Nét bút:ノ丨丶丶フノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻它
- Thương hiệt:OJP (人十心)
- Bảng mã:U+4F57
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 佗
-
Thông nghĩa
它
-
Cách viết khác
馱
Ý nghĩa của từ 佗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佗 (Tha, đà). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨丶丶フノフ). Ý nghĩa là: Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, , Gánh, vác, chở, cõng trên lưng, Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, , Gánh, vác, chở. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
- Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Khác, đổi khác (như 他)
- 君子正而不佗 Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy,
Động từ
* Gánh, vác, chở
- “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
- Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy,
Động từ
* Gánh, vác, chở
- “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
Trích: Hán Thư 漢書