- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
- Pinyin:
Lún
- Âm hán việt:
Luân
- Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻仑
- Thương hiệt:OOP (人人心)
- Bảng mã:U+4F26
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 伦
Ý nghĩa của từ 伦 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 伦 (Luân). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨ノ丶ノフ). Ý nghĩa là: 2. loài, bực. Từ ghép với 伦 : 倫常 Luân thường, 五倫 Ngũ luân, 不倫不類 Không đâu vào đâu, 無與倫比 Không gì sánh bằng, 絕倫 Tuyệt luân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. luân thường, đạo lý
- 2. loài, bực
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhân luân, luân thường
- 倫常 Luân thường
- 五倫 Ngũ luân
* ③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau
- 不倫不類 Không đâu vào đâu
- 無與倫比 Không gì sánh bằng
- 絕倫 Tuyệt luân