- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
- Pinyin:
Gōng
, Gòng
- Âm hán việt:
Cung
Cúng
- Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻共
- Thương hiệt:OTC (人廿金)
- Bảng mã:U+4F9B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 供
Ý nghĩa của từ 供 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 供 (Cung, Cúng). Bộ Nhân 人 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ丨一丨丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cung cấp, 2. tặng, Bày, sắp đặt, trần thiết, Dâng hiến, thờ phụng, Chấp hành, tòng sự. Từ ghép với 供 : 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng]., 供祖宗 Cúng tổ tiên, 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong]., “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình., “cung ứng” 供應 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cung cấp
- 2. tặng
- 3. lời khai, khẩu cung
Từ điển Thiều Chửu
- Bầy, đặt, như cung trướng 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ.
- Vâng, như cung chức 供職 vâng giữ chức việc mình.
- Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung, như khẩu cung 口供, thân cung 親供 v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Để cho, dùng để
- 供讀者參考 Để cho bạn đọc tham khảo. Xem 供 [gòng].
* ① Cúng
- 供祖宗 Cúng tổ tiên
- 供品 Đồ cúng
* ② Cung khai, khẩu cung, lời khai
- 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bày, sắp đặt, trần thiết
- “Trác thượng hoa bình nội cung nhất chi bích đào hoa” 桌上花瓶內供一枝碧桃花 (Lí trích tiên túy thảo hách man thư 李謫仙醉草嚇蠻書) Trong bình hoa trên bàn trưng bày một cành hoa bích đào.
Trích: “cung trướng” 供帳 bỏ màn sẵn cho người ngủ. Cảnh thế thông ngôn 警世通言
* Dâng hiến, thờ phụng
- “Gia môn na phạ dụng nhất vạn lưỡng ngân tử cung tổ tông, đáo để bất như giá cá hữu thể diện” 咱們哪怕用一萬兩銀子供祖宗, 到底不如這個有體面 (Đệ thập lục hồi) Chúng ta nào có sợ tiêu cả vạn lạng bạc để cúng tổ tiên, nhưng dù sao cũng không bằng mấy lạng bạc này (tiền vua thưởng) có thể diện hơn.
Trích: “cung Phật” 供佛 cúng Phật. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Chấp hành, tòng sự
- “cung chức” 供職 nhận giữ chức việc mình.
* Tạo điều kiện, để cho
- “Tân thiêm thủy hạm cung thùy điếu” 新添水檻供垂釣 (Giang thượng trị thủy như hải thế liêu đoản thuật 江上值水如海勢聊短述).
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Khai nhận, thú nhận
- “Vương bất cảm ẩn, thật cung chi” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Vương không dám giấu, phải nói thật.
Trích: “cung nhận” 供認 khai nhận, “cung xuất” 供出 khai ra. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Danh từ
* Lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi)
- “khẩu cung” 口供 lời khai
- “thân cung” 親供 tự khai.
* Đồ cúng tế
- “Trí bạn tổ tông đích cung” 置辦祖宗的供 (Đệ ngũ thập tam hồi).
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Các món ăn, rượu thịt, cơm ăn
- “Na viện chủ hiến liễu trà, hựu an bài trai cung” 那院主獻了茶, 又安排齋供 (Đệ thập lục hồi) Chủ viện dâng trà rồi lại dọn cơm chay.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cúng
- 供祖宗 Cúng tổ tiên
- 供品 Đồ cúng
* ② Cung khai, khẩu cung, lời khai
- 問不出供來 Không lấy được khẩu cung. Xem 供 [gong].