• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
  • Pinyin: Liǎ , Liǎng
  • Âm hán việt: Lưỡng
  • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻两
  • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
  • Bảng mã:U+4FE9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 俩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 俩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lưỡng). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: tài, khéo. Từ ghép với : Hai chúng mình, đôi ta, Hai anh (chị), Có chút ít tiền Chi tiết hơn...

Lưỡng

Từ điển phổ thông

  • tài, khéo

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) ① Hai (người), đôi

- Hai chúng mình, đôi ta

- Hai anh (chị)

* ② Chút ít, vài ba

- Có chút ít tiền

- Chỉ có vài ba người thế này. Xem [liăng].