• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Chén , Shěn , Tán
  • Âm hán việt: Thẩm Trấm Trầm
  • Nét bút:丶丶一丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡冘
  • Thương hiệt:ELBU (水中月山)
  • Bảng mã:U+6C88
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 沈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 沈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thẩm, Trấm, Trầm). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. chìm, 2. lặn, Thâm trầm., Ðồ nặng., Tên nước, tên đất. Từ ghép với : Chìm xuống dưới nước, Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê, Nền nhà sụt (lún) xuống, Nét mặt sa sầm, Trời tối sầm Chi tiết hơn...

Thẩm
Trấm
Trầm

Từ điển phổ thông

  • 1. chìm
  • 2. lặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
  • Thâm trầm.
  • Ðồ nặng.
  • Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
  • Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên nước, tên đất

Từ điển phổ thông

  • ném xuống nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
  • Thâm trầm.
  • Ðồ nặng.
  • Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
  • Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên nước, tên đất

Từ điển phổ thông

  • 1. chìm
  • 2. lặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
  • Thâm trầm.
  • Ðồ nặng.
  • Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
  • Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chìm, đắm

- Chìm xuống dưới nước

- Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê

* ② Sụt, lún (xuống)

- Nền nhà sụt (lún) xuống

* ③ Sa sầm, tối sầm

- Nét mặt sa sầm

- Trời tối sầm

* ④ Nặng

- Cái rương này rất nặng

- Nặng đầu

* ⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm

- Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư)

* ⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc

- Say đắm

- Đau đớn (nhiều)

- Say mê. Xem [shân].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên nước, tên đất