- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
- Pinyin:
Róng
, Sòng
- Âm hán việt:
Dung
Tụng
- Nét bút:ノ丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰公頁
- Thương hiệt:CIMBC (金戈一月金)
- Bảng mã:U+980C
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 頌
-
Cách viết khác
容
訟
𩔜
-
Giản thể
颂
Ý nghĩa của từ 頌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頌 (Dung, Tụng). Bộ Hiệt 頁 (+4 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên, Một thể văn để tán dương, khen ngợi, Lối văn kệ của nhà Phật, Khen ngợi, xưng tán, Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). Từ ghép với 頌 : 歌頌 Ca tụng, ca ngợi, 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi, 歌功頌德 Ca tụng công đức, 英雄頌 Bài ca anh hùng, “Chu tụng” 周頌 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khen, ca tụng. Như ca công tụng đức 歌功頌德. Như Kinh Thi 詩經 có những thiên Chu tụng 周頌, Lỗ tụng 魯頌 đều là thơ ca tụng công đức cả. Những bài văn ca ngợi công đức cũng gọi là tụng. Lối văn kệ của nhà Phật, Tàu cũng dịch là tụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng
- 歌頌 Ca tụng, ca ngợi
- 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi
- 歌功頌德 Ca tụng công đức
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên
* Một thể văn để tán dương, khen ngợi
- “Tửu đức tụng” 酒德頌 của “Lưu Linh” 劉伶.
* Lối văn kệ của nhà Phật
Động từ
* Khen ngợi, xưng tán
- “ca công tụng đức” 歌功頌德.
* Cầu chúc (thường dùng trong thư từ)
- “kính tụng cận an” 敬頌近安.
* Ngâm đọc, đọc rõ ràng
- “Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?” 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn Chương hạ 萬章下) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
Trích: Mạnh Tử 孟子