• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Pinyin: Jiè , Xiè
  • Âm hán việt: Giới
  • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木戒
  • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
  • Bảng mã:U+68B0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 械 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giới). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: đồ khí giới, Bó buộc., Binh khí, vũ khí, Gông, cùm, Thuật khéo, xảo trá. Từ ghép với : Máy móc, cơ giới, Tước khí giới, Dối trá trăm chiều, “binh giới” đồ binh., “ki giới bách xuất” dối trá trăm điều. Chi tiết hơn...

Giới

Từ điển phổ thông

  • đồ khí giới

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ khí giới, như binh giới đồ binh.
  • Cái cùm chân tay.
  • Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất dối trá trăm điều.
  • Bó buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cơ giới, khí cụ

- Máy móc, cơ giới

* ② Khí giới

- Tước khí giới

* ④ Xảo trá, dối trá

- Dối trá trăm chiều

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Binh khí, vũ khí

- “binh giới” đồ binh.

* Gông, cùm
* Thuật khéo, xảo trá

- “ki giới bách xuất” dối trá trăm điều.

* Đồ dùng, dụng cụ

- “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” , , , , (Thiên địa ) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?

Trích: “khí giới” khí cụ, “cơ giới” máy móc. Trang Tử

Động từ
* Bó buộc