Đọc nhanh: 械 (Giới). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: đồ khí giới, Bó buộc., Binh khí, vũ khí, Gông, cùm, Thuật khéo, xảo trá. Từ ghép với 械 : 機械 Máy móc, cơ giới, 繳械 Tước khí giới, 機械百出 Dối trá trăm chiều, “binh giới” 兵械 đồ binh., “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều. Chi tiết hơn...
- “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
Trích: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. Trang Tử 莊子