- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
- Pinyin:
Zāo
- Âm hán việt:
Tao
- Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶曹
- Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
- Bảng mã:U+906D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 遭
-
Cách viết khác
傮
𣩒
𨗐
𨘜
𨙠
-
Thông nghĩa
蹧
Ý nghĩa của từ 遭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 遭 (Tao). Bộ Sước 辵 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶). Ý nghĩa là: 2. vòng, lượt, Gặp, bị, Vòng, Lượt, chuyến. Từ ghép với 遭 : 遭遇困難 Gặp phải khó khăn, 遭逢意外 Gặp nhau bất ngờ, 遭到暗害 Bị ám hại, 周遭 Khắp vòng, 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. không hẹn mà gặp
- 2. vòng, lượt
Từ điển Thiều Chửu
- Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
- Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
- Lượt. Như kỉ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi?
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gặp, bị
- 遭遇困難 Gặp phải khó khăn
- 遭逢意外 Gặp nhau bất ngờ
- 遭到暗害 Bị ám hại
* ② Vòng
- 周遭 Khắp vòng
- 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng
- 繞兩遭 Quấn hai vòng
* ③ Lần, lượt
- 頭一遭 Lần đầu
- 一遭生,兩遭熟 Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen
- 幾遭 Mấy lượt rồi?
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gặp, bị
- “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
Trích: “tao phùng ý ngoại” 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” 遭到暗害 bị ám hại. Cao Bá Quát 高伯适
Danh từ
* Vòng
- “chu tao” 周遭 khắp vòng.
* Lượt, chuyến
- “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
Trích: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi? Tây sương kí 西廂記