• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
  • Pinyin: Fěn
  • Âm hán việt: Phấn
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰米分
  • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
  • Bảng mã:U+7C89
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 粉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phấn). Bộ Mễ (+4 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. bột, phấn, 2. son phấn, Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức, Bột, vật tán nhỏ, Bún, miến, . Từ ghép với : Phấn hoa, Phấn sáp, Đánh phấn tô son, Tường mới quét vôi, Bươm bướm trắng Chi tiết hơn...

Phấn

Từ điển phổ thông

  • 1. bột, phấn
  • 2. son phấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả.
  • Tan nhỏ, như phấn cốt tan xương.
  • Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức.
  • Phấn sức, làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bột

- Bột mì

- Sữa bột

- Phấn hoa

* ② Phấn

- Phấn sáp

- Đánh phấn tô son

* ③ (đph) Quét vôi

- Tường mới quét vôi

* ④ Màu trắng

- Bươm bướm trắng

* ⑥ Bún, bánh phở, miến

- Thịt băm xào miến.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức

- “phấn hương” bột thoa mặt và dầu thơm

- “chi phấn” phấn sáp.

* Bột, vật tán nhỏ

- “hoa phấn” phấn hoa

- “miến phấn” bột mì

- “hồ tiêu phấn” bột tiêu

- “tẩy y phấn” bột giặt quần áo.

* Bún, miến,

- “nhục mạt sao phấn” thịt băm xào miến.

Động từ
* Bôi, xoa, sức

- che đậy, giấu giếm).

Trích: “phấn loát” quét vôi, “phấn sức” tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng

* Tan vụn

- “phấn thân toái cốt” nát thịt tan xương.

Tính từ
* Trắng

- “phấn điệp nhi” bướm trắng.

* Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)

- “phấn khúc” bài hát dâm uế.