• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin: Jī , Jīn
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱其土
  • Thương hiệt:TCG (廿金土)
  • Bảng mã:U+57FA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 基

  • Cách viết khác

    𡉊 𡉝 𡉨 𡉼 𡋵 𨄎

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 基 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cơ). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nền, móng, 2. gây dựng, Cỗi gốc., Trước., Mưu.. Từ ghép với : Nền móng, Nền đường, Móng tường, Theo những nguyên tắc kể trên, Gốc paraphin Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nền, móng
  • 2. gây dựng
  • 3. đồ làm ruộng
  • (xem: tư cơ 鎡錤,镃基)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nền nhà, như căn cơ , cơ chỉ ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
  • Cỗi gốc.
  • Trước.
  • Mưu.
  • Gây dựng.
  • Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nền, móng

- Nền móng

- Nền đường

- Móng tường

* ② Dựa vào, theo, căn cứ vào

- Theo những nguyên tắc kể trên

* ③ (hoá) Gốc

- Gốc paraphin

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nền, móng

- “cơ chỉ” nền móng

- “tường cơ” móng tường.

* Nền tảng, căn bản của sự vật

- “căn cơ” gốc rễ, nền tảng.

* Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất

- “thạch thước cơ” nhóm gốc paraphin.

Động từ
* Căn cứ, dựa theo

- “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” dựa vào những tắc kể trên.

Tính từ
* Cơ bản

- “cơ tằng” tầng nền tảng.