• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
  • Pinyin: Dié , Tiē
  • Âm hán việt: Điệp
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫枼
  • Thương hiệt:LIPTD (中戈心廿木)
  • Bảng mã:U+8776
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蝶

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧋝 𧋞

Ý nghĩa của từ 蝶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điệp). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: con bươm bướm, Con bướm., Bướm. Chi tiết hơn...

Điệp

Từ điển phổ thông

  • con bươm bướm

Từ điển Thiều Chửu

  • Con bướm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bướm

- “sứ điệp” 使 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.