- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Mã 馬 (+12 nét)
- Pinyin:
Jīng
- Âm hán việt:
Kinh
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敬馬
- Thương hiệt:TKSQF (廿大尸手火)
- Bảng mã:U+9A5A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 驚
Ý nghĩa của từ 驚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 驚 (Kinh). Bộ Mã 馬 (+12 nét). Tổng 22 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. kinh động, 2. kinh sợ, Ngựa sợ hãi., Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa), Sợ, hãi. Từ ghép với 驚 : 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng, 馬驚了 Ngựa lồng lên, “mã kinh liễu” 馬驚了 ngựa lồng lên., “kinh thiên động địa” 驚天動地 rung trời chuyển đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngựa sợ hãi.
- Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
- Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Làm sợ, làm giật mình, làm hốt hoảng, làm kinh ngạc, làm kinh động
- 打草驚蛇 Đập cỏ làm cho rắn sợ, bứt dây động rừng
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa)
- “mã kinh liễu” 馬驚了 ngựa lồng lên.
* Sợ, hãi
- “Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh” 至拜大將, 乃韓信也, 一軍皆驚 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
Trích: “kinh hoảng” 驚慌 hoảng sợ, “kinh phạ” 驚怕 sợ hãi. Sử Kí 史記
* Chấn động, lay động
- “kinh thiên động địa” 驚天動地 rung trời chuyển đất
- “đả thảo kinh xà” 打草驚蛇 đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
* Bị xúc động, nhiễu loạn
- “Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm” 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.
Trích: “kinh nhiễu” 驚擾 quấy rối. Đỗ Phủ