• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Bó , Tuán
  • Âm hán việt: Bác Chuyên Đoàn
  • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘尃
  • Thương hiệt:QIBI (手戈月戈)
  • Bảng mã:U+640F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 搏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bác, Chuyên, đoàn). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đánh, tát, 2. bắt lấy, Ðánh, tát., Bắt lấy., Ðánh nhau.. Từ ghép với : Đánh giáp lá cà, Mèo vồ chuột, Mạch chạy, mạch đập., Nắm đất, Nương gió cả mà bay lên (Trang tử). Chi tiết hơn...

Bác
Đoàn

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh, tát
  • 2. bắt lấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh, tát.
  • Bắt lấy.
  • Ðánh nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Bắt, bắt lấy, vồ

- Đánh giáp lá cà

- Mèo vồ chuột

* ④ Đập, chạy

- Mạch chạy, mạch đập.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, tát

- “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” , , (Yên sách tam ) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.

Trích: Chiến quốc sách

* Bắt lấy

- “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” , (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ ) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.

Trích: Bắc sử

* Đánh nhau
Âm:

Đoàn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét

- Nắm cơm

- Nắm đất

* ② (văn) Nương theo

- Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).