• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
  • Pinyin: Shuò
  • Âm hán việt: Sóc
  • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰屰月
  • Thương hiệt:TUB (廿山月)
  • Bảng mã:U+6714
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 朔

  • Cách viết khác

    𣍮 𦙚 𦚿 𨚜

Ý nghĩa của từ 朔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sóc). Bộ Nguyệt (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. phương Bắc, Trước, mới., Ngày mồng một., Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ, Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. Từ ghép với : Miền bắc, “chính sóc” ngày mồng một tháng giêng âm lịch. Chi tiết hơn...

Sóc

Từ điển phổ thông

  • 1. ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1
  • 2. phương Bắc

Từ điển Thiều Chửu

  • Trước, mới.
  • Ngày mồng một.
  • Phương bắc, như sóc phong gió bấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Phía bắc

- Gió bấc

- Miền bắc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ

- “Trị kì ma ti, dĩ vi bố bạch, dĩ dưỡng sanh tống tử, dĩ sự quỷ thần thượng đế, giai tòng kì sóc” , , , , (Lễ vận ) Chế dùng gai tơ, lấy làm vải lụa, để nuôi sống tiễn chết, để thờ quỷ thần thượng đế, đều theo từ khi mới bắt đầu.

Trích: Lễ Kí

* Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch

- “chính sóc” ngày mồng một tháng giêng âm lịch.

* Phương bắc

- “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” , , (Nghiêu điển ) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.

Trích: Thư Kinh

Tính từ
* Thuộc về phương bắc

- “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” , , (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.

Trích: “sóc phong” gió bấc. Thủy hử truyện