• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiǎn , Qián
  • Âm hán việt: Tiền Tiễn
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一フノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金戔
  • Thương hiệt:CII (金戈戈)
  • Bảng mã:U+9322
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 錢

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 錢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiền, Tiễn). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: tiền nong, Cái thuổng., Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”, Tiền tài nói chung, Phí tổn, khoản tiêu dùng. Từ ghép với : Thời giờ là tiền bạc, Tiền cơm, “duyên tiền” tiền kẽm, “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc., “trị tiền” đáng tiền Chi tiết hơn...

Tiền
Tiễn

Từ điển phổ thông

  • tiền nong

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thuổng.
  • Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền tiền kẽm, ngân tiền tiền bạc, v.v.
  • Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiền

- Thời giờ là tiền bạc

- Tiền xe

- Tiền cơm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”

- “duyên tiền” tiền kẽm

- “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc.

* Tiền tài nói chung

- “trị tiền” đáng tiền

- “hữu tiền hữu thế” có tiền bạc có thế lực.

* Phí tổn, khoản tiêu dùng

- “xa tiền” tiền xe

- “phạn tiền” tiền cơm.

* Đồng cân, mười đồng cân là một lạng
* Họ “Tiền”
Tính từ
* Dùng để đựng tiền

- “tiền bao” bao đựng tiền

- “tiền quỹ” tủ cất giữ tiền

- “tiền đồng” ống đựng tiền.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thuổng.
  • Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền tiền kẽm, ngân tiền tiền bạc, v.v.
  • Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”

- “duyên tiền” tiền kẽm

- “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc.

* Tiền tài nói chung

- “trị tiền” đáng tiền

- “hữu tiền hữu thế” có tiền bạc có thế lực.

* Phí tổn, khoản tiêu dùng

- “xa tiền” tiền xe

- “phạn tiền” tiền cơm.

* Đồng cân, mười đồng cân là một lạng
* Họ “Tiền”
Tính từ
* Dùng để đựng tiền

- “tiền bao” bao đựng tiền

- “tiền quỹ” tủ cất giữ tiền

- “tiền đồng” ống đựng tiền.