• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nộ
  • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱奴心
  • Thương hiệt:VEP (女水心)
  • Bảng mã:U+6012
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 怒

  • Cách viết khác

    𡚿 𢘂

Ý nghĩa của từ 怒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nộ). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: giận, nổi cáu, Oai thế., Giận dữ, cáu tức, Khiển trách, Sự giận dữ, lòng cáu tức. Từ ghép với : Ngựa bất kham, Cây cỏ mọc rộ., “nộ mã” ngựa bất kham., “nộ trào” thủy triều lớn mạnh, “nộ đào” sóng dữ. Chi tiết hơn...

Nộ

Từ điển phổ thông

  • giận, nổi cáu

Từ điển Thiều Chửu

  • Giận, cảm thấy một sự gì trái ý mà nổi cơn cáu tức lên gọi là chấn nộ nghĩa là đùng đùng như sấm như sét, phần nhiều chỉ về sự giận của người tôn quý.
  • Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào sóng dữ, nộ mã ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh cây cỏ mọc tung, v.v.
  • Oai thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Khí thế mạnh mẽ

- Ngựa bất kham

- Cây cỏ mọc rộ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giận dữ, cáu tức

- “Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ” , (Thạch Hào lại ) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.

Trích: “phẫn nộ” phẫn hận, nổi giận. Đỗ Phủ

* Khiển trách

- “Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi” (Nội tắc ) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Sự giận dữ, lòng cáu tức

- “Bất thiên nộ, bất nhị quá” , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.

Trích: “não tu thành nộ” xấu hổ quá thành ra giận dữ. Luận Ngữ

Tính từ
* Vẻ giận, tức

- “nộ khí xung thiên” khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).

* Cứng cỏi, cường ngạnh

- “nộ mã” ngựa bất kham.

* Khí thế mạnh mẽ

- “nộ trào” thủy triều lớn mạnh

- “nộ đào” sóng dữ.

Phó từ
* Đầy dẫy, thịnh vượng

- “Thảo mộc nộ sanh” (Ngoại vật ) Cây cỏ mọc tưng bừng.

Trích: “tâm hoa nộ phóng” lòng như mở hội. Trang Tử

* Phấn phát, hăng hái

- “Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân” , (Tiêu dao du ) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.

Trích: Trang Tử