Các biến thể (Dị thể) của 套
㚐 𡘂 𡘷 𣺮
Đọc nhanh: 套 (Sáo). Bộ đại 大 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一ノ丶一丨一一一フ丶). Ý nghĩa là: 2. khoác ngoài, 3. lồng ghép, 4. khách sáo, 5. nhử, lừa, Bao, bọc, túi. Từ ghép với 套 : 手套 Găng tay, 外套 Áo ngoài, áo khoác, 套上毛衣 Mặc thêm áo len (bên ngoài), 筆套 Tháp bút, 被套 Vỏ chăn bông Chi tiết hơn...
- sáo xa [tàoche] Đóng xe, mắc xe vào súc vật;
- “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
Trích: “khách sáo” 客套 lối khách khí, lối xã giao. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
- “Đương hạ tức mệnh tiểu đồng tiến khứ, tốc phong ngũ thập lưỡng bạch ngân, tịnh lưỡng sáo đông y” 當下即命小童進去, 速封五十兩白銀, 並兩套冬衣 (Đệ nhất hồi) Liền sai tiểu đồng vào lấy (và) đưa cho ngay năm mươi lạng bạc cùng hai bộ quần áo mặc mùa đông.
Trích: “nhất sáo trà cụ” 一套茶具 một bộ đồ uống trà, “nhất sáo lí luận” 一套理論 một hồi lí luận. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢