• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
  • Pinyin: Bēn , Bì , Féi , Fén , Fèn
  • Âm hán việt: Bôn Phần Phẩn Phẫn
  • Nét bút:一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱卉貝
  • Thương hiệt:JTBC (十廿月金)
  • Bảng mã:U+8CC1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 賁

  • Cách viết khác

    忿

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bí, Bôn, Phần, Phẩn, Phẫn). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Trang sức, Họ “Bôn”, Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa, Hình dung khách quý hạ cố đến thăm, dũng sĩ. Từ ghép với : Đạo quân hùng tráng của vua, Dùng càng rộng lớn. Chi tiết hơn...

Bôn
Phần

Từ điển phổ thông

  • rực rỡ, sáng sủa

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ, sáng sủa, như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm.
  • Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần dùng càng rộng lớn.
  • Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn đạo quân hùng tráng của vua.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trang sức

- “Bạch bí, vô cữu” , (Bí quái ) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú

Trích: Dịch Kinh

* Họ “Bôn”
Tính từ
* Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa

- “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” , (Bí quái ) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.

Trích: Dịch Kinh

Phó từ
* Hình dung khách quý hạ cố đến thăm

- “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 便 (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.

Trích: “bí lâm” hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). Tô Mạn Thù

Từ điển phổ thông

  • dũng sĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ, sáng sủa, như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm.
  • Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần dùng càng rộng lớn.
  • Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn đạo quân hùng tráng của vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Dũng sĩ

- Đạo quân hùng tráng của vua

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trang sức

- “Bạch bí, vô cữu” , (Bí quái ) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú

Trích: Dịch Kinh

* Họ “Bôn”
Tính từ
* Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa

- “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” , (Bí quái ) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.

Trích: Dịch Kinh

Phó từ
* Hình dung khách quý hạ cố đến thăm

- “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 便 (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.

Trích: “bí lâm” hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). Tô Mạn Thù

Từ điển phổ thông

  • to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ, sáng sủa, như trong thơ từ thường dùng chữ bí lâm nghĩa là ngài hạ cố tới nhà tôi thì nhà tôi được rạng rỡ thêm.
  • Một âm là phần. To lớn, như dụng hoành tư phần dùng càng rộng lớn.
  • Lại một âm là bôn. Dũng sĩ, như hổ bôn đạo quân hùng tráng của vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) To lớn

- Dùng càng rộng lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trang sức

- “Bạch bí, vô cữu” , (Bí quái ) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú

Trích: Dịch Kinh

* Họ “Bôn”
Tính từ
* Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa

- “Bí như nhu như, vĩnh trinh cát” , (Bí quái ) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.

Trích: Dịch Kinh

Phó từ
* Hình dung khách quý hạ cố đến thăm

- “Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn” 便 (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.

Trích: “bí lâm” hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). Tô Mạn Thù