• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
  • Pinyin: Qiú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フノ丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿴囗人
  • Thương hiệt:WO (田人)
  • Bảng mã:U+56DA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 囚

  • Cách viết khác

    𡆥

Ý nghĩa của từ 囚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tù). Bộ Vi (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: tù, giam giữ, Bắt giam, Người có tội hoặc bị bắt giữ. Từ ghép với : Bị bỏ tù, Tù tử hình., “tử tù” tù tử hình, “địch tù” quân địch bị bắt giữ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tù, giam giữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bỏ tù

- Bị bỏ tù

* ② Tù phạm, người bị tù

- Tù tử hình.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt giam

- “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Người có tội hoặc bị bắt giữ

- “tử tù” tù tử hình

- “địch tù” quân địch bị bắt giữ.