• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Chōng , Zhuāng
  • Âm hán việt: Chang Thung Trang
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶ノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木舂
  • Thương hiệt:DQKX (木手大重)
  • Bảng mã:U+6A01
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 樁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 樁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chang, Thung, Trang). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Đánh, đập, Lượng từ: việc, 1. đánh đập, 2. cái cọc, Ðánh đập.. Từ ghép với : “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ., Đóng cọc, Chân (cột) cầu, Một việc, Tôi có mấy việc cần bàn với anh Chi tiết hơn...

Chang
Thung
Trang
Âm:

Chang

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh đập
  • 2. cái cọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh đập.
  • Một âm là tràng. Cái cọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cọc, cột, chân

- Đóng cọc

- Chân (cột) cầu

* ② (loại) Việc

- Một việc

- Tôi có mấy việc cần bàn với anh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh đập
  • 2. cái cọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cọc, cột, chân

- Đóng cọc

- Chân (cột) cầu

* ② (loại) Việc

- Một việc

- Tôi có mấy việc cần bàn với anh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.