- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
- Pinyin:
Fán
, Pán
, Pó
- Âm hán việt:
Bà
Bàn
Phiền
Phồn
- Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敏糹
- Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
- Bảng mã:U+7E41
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 繁
-
Cách viết khác
䋣
䌓
緐
縏
繁
𥿋
𦃍
𦅳
Ý nghĩa của từ 繁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繁 (Bà, Bàn, Phiền, Phồn). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Nhiều, đông, Phức tạp, phiền toái, Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh, Họ “Phồn”, 1. nhiều, đông. Từ ghép với 繁 : “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề., “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng., 繁星滿天 Sao đầy trời Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
- Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều, đông
- “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
Trích: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. Tuân Tử 荀子
* Phức tạp, phiền toái
- “phồn tạp” 繁雜 phiền toái
- “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
* Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh
- “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm
- “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đông
- 2. sinh, đẻ
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
- Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhiều, phức tạp, rắc rối
* ② Sinh sôi nảy nở
- 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều, đông
- “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
Trích: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. Tuân Tử 荀子
* Phức tạp, phiền toái
- “phồn tạp” 繁雜 phiền toái
- “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
* Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh
- “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm
- “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.