- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
- Pinyin:
Fēi
, Fěi
- Âm hán việt:
Phỉ
- Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿷匚非
- Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
- Bảng mã:U+532A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 匪
Ý nghĩa của từ 匪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 匪 (Phỉ). Bộ Phương 匚 (+8 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一一丨一一一フ). Ý nghĩa là: 1. không phải, Chẳng phải., Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt, Quân cướp bóc địa phương, Văn vẻ. Từ ghép với 匪 : 盜匪 Trộm cướp, 剿匪 Tiễu phỉ, 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh), 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh), § Nay viết là “phỉ” 篚 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. không phải
- 2. phỉ, giặc, cướp
Từ điển Thiều Chửu
- Chẳng phải.
- Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kẻ cướp, thổ phỉ
- 盜匪 Trộm cướp
- 土匪 Thổ phỉ
- 剿匪 Tiễu phỉ
* ② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei])
- 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh)
- 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh
* ③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳)
- 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh)
* ④ (văn) Không chỉ
- 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt
* Quân cướp bóc địa phương
- “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
Phó từ
* Chẳng phải, không
- “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.
Trích: Thi Kinh 詩經