- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:đao 刀 (+7 nét)
- Pinyin:
Qián
- Âm hán việt:
Tiền
Tiễn
- Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸⿱䒑月⺉
- Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
- Bảng mã:U+524D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 前
Ý nghĩa của từ 前 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 前 (Tiền, Tiễn). Bộ đao 刀 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: trước, Trước (phía), Trước (theo thứ tự), Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại), Trong tương lai. Từ ghép với 前 : 前赴後繼 Người trước tiến lên, người sau nối bước, 從前 Trước kia, ngày xưa, 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên, “tiền biên” 前編 quyển trước, “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trước, như đình tiền 庭前 trước sân.
- Cái trước, như tiền biên 前編 quyển trước.
- Sớm trước, như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩.
- Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trước
- 前赴後繼 Người trước tiến lên, người sau nối bước
* ④ Tiến lên
- 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên
* ⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian)
- 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trước (phía)
- “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
Trích: “tiền môn” 前門 cổng trước. Lí Bạch 李白
* Trước (theo thứ tự)
- “tiền biên” 前編 quyển trước
- “tiền tam danh” 前三名 tên ba người đầu.
* Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại)
- “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân
Trích: “tiền hiền” 前賢 người hiền trước, “tiền bối” 前輩 lớp người đi trước. Sử Kí 史記
* Trong tương lai
- “tiền trình” 前程 bước đường tương lai
- “tiền đồ” 前途 chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
Động từ
* Tiến lên
- “phấn vãng trực tiền” 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.