- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
- Pinyin:
Duī
- Âm hán việt:
Đôi
Đồi
- Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土隹
- Thương hiệt:GOG (土人土)
- Bảng mã:U+5806
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 堆
-
Cách viết khác
㕍
㢈
垖
塠
-
Thông nghĩa
𠂤
Ý nghĩa của từ 堆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 堆 (đôi, đồi). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: đắp, đống, Ðắp., Ðống., Đống, Lượng từ: chồng, đống, đám. Từ ghép với 堆 : 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn, 柴火堆 Đống củi, 土堆 Đống đất, 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên), 一堆土 Một đống đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chất đầy, chồng chất
- 糧食堆滿倉,果子堆成山 Lương thực đầy kho, trái cây chất cao như núi
* ② Chất, xếp, đánh đống
- 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa
- 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn
* ③ Đống
- 柴火堆 Đống củi
- 土堆 Đống đất
* ④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương)
- 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên)
* ⑤ (loại) Đống, chồng
- 一堆土 Một đống đất
- 一堆衣服 Một đống quần áo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đống
- “Không sơn diệp tố đôi” 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
Trích: “thổ đôi” 土堆 đống đất, “ngõa lịch đôi” 瓦礫堆 đống ngói vụn, “sài hỏa đôi” 柴火堆 đống củi. Đặng Trần Côn 鄧陳琨
* Lượng từ: chồng, đống, đám
- “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất
- “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
* Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ
- “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
Động từ
* Chất đống, chồng, xếp
- “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
* Tích tụ, dồn
- “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.