• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
  • Pinyin: Lóu , Lǔ
  • Âm hán việt: Lu Lâu
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:LWLV (中田中女)
  • Bảng mã:U+5A41
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 婁

  • Cách viết khác

    𡇔 𡜰 𡝨 𡞐 𡞔 𡡋 𡡼 𣫻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 婁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lu, Lâu, Lũ). Bộ Nữ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Họ Lâu., Buộc trâu., Không, trống, Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú, Họ “Lâu”. Từ ghép với : Sức khỏe anh ấy kém quá Chi tiết hơn...

Lu
Lâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Họ Lâu.
  • Một âm là lũ. Thường.
  • Buộc trâu.
  • Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Kéo, vén

- Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Không, trống
Danh từ
* Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
* Họ “Lâu”

Từ điển phổ thông

  • sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Họ Lâu.
  • Một âm là lũ. Thường.
  • Buộc trâu.
  • Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (đph) Yếu đuối

- Sức khỏe anh ấy kém quá

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Không, trống
Danh từ
* Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
* Họ “Lâu”

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Họ Lâu.
  • Một âm là lũ. Thường.
  • Buộc trâu.
  • Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Không, trống
Danh từ
* Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
* Họ “Lâu”