• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
  • Pinyin: Jì , Zhài
  • Âm hán việt: Sái Tế
  • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
  • Bảng mã:U+796D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 祭

  • Cách viết khác

    𨢵

Ý nghĩa của từ 祭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sái, Tế). Bộ Kỳ (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: họ Sái, Cúng tế., Cúng bái quỷ thần, Viếng, truy điệu (người đã chết), Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ). Từ ghép với : “tế thần” cúng thần, “tế thiên” tế trời., “gia tế” nghi thức lễ bái ở trong nhà., Lễ tế trời, Tế tổ tiên Chi tiết hơn...

Sái
Tế

Từ điển phổ thông

  • họ Sái

Từ điển Thiều Chửu

  • Cúng tế.
  • Một âm là sái. Họ Sái.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cúng bái quỷ thần

- “tế thần” cúng thần

- “tế thiên” tế trời.

* Viếng, truy điệu (người đã chết)

- “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” , , (Đạo Chích ) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. Trương Tịch

Trích: “tế liệt sĩ” truy điệu liệt sĩ. Trang Tử

* Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ)
Danh từ
* Nghi thức lễ bái

- “gia tế” nghi thức lễ bái ở trong nhà.

* Họ “Sái”

Từ điển phổ thông

  • cúng tế

Từ điển Thiều Chửu

  • Cúng tế.
  • Một âm là sái. Họ Sái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tế, cúng tế, lễ

- Lễ tế trời

- Tế tổ tiên

* ② Viếng, truy điệu

- Lễ viếng liệt sĩ

* ③ Sử dụng (pháp bảo)

- Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cúng bái quỷ thần

- “tế thần” cúng thần

- “tế thiên” tế trời.

* Viếng, truy điệu (người đã chết)

- “Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ” , , (Đạo Chích ) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. Trương Tịch

Trích: “tế liệt sĩ” truy điệu liệt sĩ. Trang Tử

* Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ)
Danh từ
* Nghi thức lễ bái

- “gia tế” nghi thức lễ bái ở trong nhà.

* Họ “Sái”