• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Suǒ
  • Âm hán việt: Toả
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金𧴪
  • Thương hiệt:CFBC (金火月金)
  • Bảng mã:U+9396
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鎖

  • Cách viết khác

    𩪑

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鎖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toả). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cái khoá., Xiềng xích., Cái vòng, Xiềng xích, gông cùm, Cái khóa. Từ ghép với : Khóa cửa lại, Lấy khóa khóa hòm lại, Mây mù phủ kín, Xiềng xích, Thùa khuy, đính khuy. Cg. [suôniưmén] Chi tiết hơn...

Toả

Từ điển phổ thông

  • giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái vòng. Lấy vòng móc liền nhau gọi là toả. Vì thế những vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức gọi là liên toả ; lấy vòng móc liền nhau làm áo dày gọi là toả tử giáp .
  • Cái khoá.
  • Phòng kín, che lấp. Như vân phong vụ toả mây mù phủ kín.
  • Xiềng xích.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái khóa

- Mở khóa

* ② Khóa lại, nhốt lại

- Khóa cửa lại

- Lấy khóa khóa hòm lại

- ³ì Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều (Đỗ Mục)

* ③ Phong kín, che lấp

- Mây mù phủ kín

* ⑤ Xiềng xích, gông cùm

- Xiềng xích

* ⑥ Đính, thùa, viền

- Thùa khuy, đính khuy. Cg. [suôniưmén]

* ⑦ Nhăn nhó

- Mặt mày nhăn nhó. Cv. .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái vòng

- “liên tỏa” vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức

- “tỏa tử giáp” vòng móc liền nhau làm áo dày.

* Xiềng xích, gông cùm

- “gia tỏa” gông cùm.

* Cái khóa

- “khai tỏa” mở khóa.

Động từ
* Khóa, đóng

- “Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn” , (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.

Trích: Thủy hử truyện

* Giam hãm, nhốt lại

- “Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều” (Xích Bích hoài cổ ) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng Kiều. Nguyễn Du dịch thơ

Trích: Đỗ Mục

* Phong kín, che lấp

- “vân phong vụ tỏa” mây mù phủ kín.

* Nhăn, nhăn nhó

- “sầu mi thâm tỏa” buồn rầu cau mày.

* Viền, thùa (may vá)

- “tỏa biên” viền nẹp.