Các biến thể (Dị thể) của 尊
奠 𡬭 𡬯 𡭆 𢍜 𤮐 𥈪
Đọc nhanh: 尊 (Tôn). Bộ Thốn 寸 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶ノ一丨フノフ一一一丨丶). Ý nghĩa là: Chén uống rượu, Tiếng kính xưng bề trên, Quan địa phương mình ở, Lượng từ: pho (tượng), cỗ (đại bác), Kính trọng. Từ ghép với 尊 : 尊卑 Cao quý và hèn hạ, 尊客 Khách quý, 尊師愛生 Kính thầy yêu trò, 尊處 Chỗ ngài ở, 尊府 Phủ ngài Chi tiết hơn...
- “Giai ư Phật tiền, nhất tâm hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan” 皆於佛前, 一心合掌, 瞻仰尊顏 (Như Lai thần lực phẩm đệ nhị thập nhất 如來神力品第二十一) Đều ở trước Phật, một lòng chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của ngài.
Trích: “tôn xứ” 尊處 chỗ ngài ở, “tôn phủ” 尊府 phủ ngài, “tôn phu nhân” 尊夫人 phu nhân của ngài, “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý họ quý tên. Pháp Hoa Kinh 法華經