- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kim 金 (+13 nét)
- Pinyin:
Dié
, Tiě
- Âm hán việt:
Thiết
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨一丨フ一一一丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:CJIG (金十戈土)
- Bảng mã:U+9435
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 鐵
-
Cách viết khác
䥫
銕
鋨
鐡
𨫓
𨬿
𨮯
-
Thông nghĩa
鉄
-
Giản thể
铁
Ý nghĩa của từ 鐵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鐵 (Thiết). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨一丨フ一一一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: sắt, Fe, Đen., Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe), Vũ khí, Họ “Thiết”. Từ ghép với 鐵 : 鋼鐵 Gang thép, 鐵桶 Thùng sắt, thùng tôn, 熔鐵 Nấu gang, 鐵的意志 Ý chí sắt đá, 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất.
- Cứng cỏi, không chịu khuất ai. Như thiết hán 鐵漢 anh chàng cứng như sắt, thiết diện 鐵面 mặt sắt, v.v.
- Không thể mài mất đi được. Như thiết án nan phiên 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa.
- Đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sắt, gang
- 鋼鐵 Gang thép
- 鐵桶 Thùng sắt, thùng tôn
- 熔鐵 Nấu gang
* ② Cứng như sắt, cứng cõi, vững chắc, đanh thép, sắt đá
- 鐵的意志 Ý chí sắt đá
- 鐵漢 Con người cứng cõi (đanh thép)
- 鐵案難譯 Án đã rành rành (có chứng cớ vững chắc khó lật lại được)
- 鐵拳 Quả đấm sắt
- 鐵的紀律 Kỉ luật sắt
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sắt, một loài kim dùng nhiều nhất (iron, Fe)
- “Bố khâm đa niên lãnh tự thiết” 布衾多年冷似鐵 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chăn vải lâu năm lạnh như sắt.
Trích: “cương thiết” 鋼鐵 thép và sắt. Đỗ Phủ 杜甫
* Vũ khí
- “thủ vô thốn thiết” 手無寸鐵 tay không có một tấc sắt, không có vũ khí.
Tính từ
* Cứng, vững chắc, kiên cố
- “đồng tường thiết bích” 銅牆鐵壁 tường đồng vách sắt.
* Cứng cỏi, kiên định, không chịu khuất phục
- “Phong ba bất động thiết tâm can” 風波不動鐵心肝 (Vân Đồn 雲屯) Sóng gió không lay chuyển nổi tấm lòng gang thép.
Trích: “thiết thạch tâm tràng” 鐵石心腸 tấm lòng vững mạnh như sắt đá, “thiết án nan phiên” 鐵案難翻 án đã thành đủ chứng cớ như sắt rồi không thể nào gỡ ra lật lại được nữa. Nguyễn Trãi 阮廌
* Dữ mạnh, hung hãn
- “thiết đề” 鐵蹄 gót sắt, chỉ hành vi xâm lăng hung bạo.
Phó từ
* Nhất định, tất nhiên, chắc chắn
- “thiết định” 鐵定 nhất định.