• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đốc
  • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱叔目
  • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
  • Bảng mã:U+7763
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 督

  • Cách viết khác

    𣈉 𣈌 𥆳 𥆴

Ý nghĩa của từ 督 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đốc). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Ðốc trách., Giữa., Coi sóc, giám sát, Thúc giục, Khiển trách. Từ ghép với : Đốc công, Đốc chiến, Đô đốc, Tổng đốc, “giám đốc” coi sóc xem xét, “đốc đạo” xem xét chỉ dẫn. Chi tiết hơn...

Đốc

Từ điển phổ thông

  • thúc giục, đốc thúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
  • Ðốc trách.
  • Tên quan, như đô đốc , tổng đốc , v.v.
  • Chính thực, chân chính.
  • Giữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thúc giục, giám sát, đôn đốc

- Đốc công

- Đốc chiến

* ② Tên chức quan

- Đô đốc, Tổng đốc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Coi sóc, giám sát

- “giám đốc” coi sóc xem xét

- “đốc đạo” xem xét chỉ dẫn.

* Thúc giục

- “Như hữu hành đắc trì giả, bối hậu tam thiên quân thôi đốc, quân thủ chấp bạch nhận, ư lộ sát nhân” , , , (Đệ lục hồi) Người nào đi chậm, đằng sau có ba ngàn quân đốc thúc, lính cầm dao, giết người ngay ở giữa đường.

Trích: “đốc xúc” thúc giục. Tam quốc diễn nghĩa

* Khiển trách

- “Phụ tử tương nộ, phu thê tương đốc” , (Luận hành , Hàn ôn ) Cha con giận dữ nhau, chồng vợ trách mắng nhau.

Trích: “đốc quá” trách lỗi. Vương Sung

* Trưng thu
* Khuyến
* Thống lĩnh, đốc suất
Danh từ
* Đại tướng
* Tên chức quan

- “đô đốc”

- “tổng đốc” .

* Mạch “đốc”, một trong tám mạch trong thân thể, theo đông y
* Họ “Đốc”
Tính từ
* Chính thực, chân chính
* Giữa, trong