Các biến thể (Dị thể) của 布
㱛 佈 𢁙 𧦞
Đọc nhanh: 布 (Bố). Bộ Cân 巾 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一ノ丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. vải vóc, 2. bày ra, Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông, Tiền tệ (ngày xưa), Chức quan. Từ ghép với 布 : 棉布 Vải (dệt bằng bông), 漆布 Vải sơn, vải nhựa, 宣布 Tuyên bố, 開誠布公 Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người, 星羅棋布 Trải như sao giăng như cờ, chi chít Chi tiết hơn...
- “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” 伏睹魏王, 自登位以來, 德布四方, 仁及萬物 (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
Trích: “bố thí” 布施 cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” 菩薩, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義