• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Quỷ 鬼 (+8 nét)
  • Pinyin: Wēi , Wéi , Wèi
  • Âm hán việt: Nguy Nguỵ
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一ノ丨フ一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰委鬼
  • Thương hiệt:HVHI (竹女竹戈)
  • Bảng mã:U+9B4F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 魏

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 魏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguy, Nguỵ). Bộ Quỷ (+8 nét). Tổng 17 nét but (ノフノノフフ). Ý nghĩa là: Nước “Ngụy” , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西, Nhà “Ngụy” (220-265), Họ “Ngụy”, 1. nước Nguỵ, Nước “Ngụy” , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西. Chi tiết hơn...

Nguy
Nguỵ
Âm:

Nguy

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước “Ngụy” , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西
* Nhà “Ngụy” (220-265)

- Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn . Đến đời Đông Tấn lại có “Đông Ngụy” (534-550) và “Tây Ngụy” 西 (534-556).

* Họ “Ngụy”

Từ điển phổ thông

  • 1. nước Nguỵ
  • 2. đời nhà Nguỵ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao. Nguyên là chữ nguy .
  • Nước Nguỵ (220—265), nay thuộc vào nam tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西.
  • Nhà Ngụy (220-265). Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn . Ðến đời Ðông Tấn lại có Ðông Ngụy (534-550) và Tây Ngụy 西 (534-556).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước “Ngụy” , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西
* Nhà “Ngụy” (220-265)

- Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà “Ngụy”. Sau mất về nhà Tấn . Đến đời Đông Tấn lại có “Đông Ngụy” (534-550) và “Tây Ngụy” 西 (534-556).

* Họ “Ngụy”